Tổ 4,5
Kế hoạch năm 2014-2015
PHẦN I
DANH SÁCH GIÁO VIÊN TỔ 4 - 5 VÀ DANH HIỆU THI ĐUA
NĂM HỌC 2014 - 2015
STT |
Họ và tên CBGV |
Năm sinh |
Hệ đào tạo |
Danh hiệu thi đua đã đạt được |
Đăng kí DHTĐ Năm học 2014 -2015 |
||
Năm học 2012 - 2013 |
Năm học 2013 - 2014 |
||||||
1 |
Trần Thành |
Công |
1972 |
ĐHSP |
CSTĐCS |
CSTĐCS |
CSTĐCS |
2 |
Trần Thị Kim |
Cương |
1982 |
THSP |
LĐTT |
HTNV |
LĐTT |
3 |
Bùi Quang Hoàng |
Hải |
1986 |
ĐHSP TDTT |
HTNV |
HTNV |
LĐTT |
4 |
Phan Thị Minh |
Khánh |
1981 |
CĐSPAN |
HTNV |
HTNV |
LĐTT |
5 |
Trần Văn |
Khiến |
1965 |
CĐSP |
LĐTT |
LĐTT |
CSTĐCS |
6 |
Nguyễn Thị |
Nhi |
1989 |
ĐHSPNN |
LĐTT |
LĐTT |
CSTĐCS |
7 |
Nguyễn Như |
Phúc |
1964 |
ĐHSP |
LĐTT |
LĐTT |
CSTĐCS |
8 |
Nguyễn Như |
Tân |
1981 |
CĐSPMT |
LĐTT |
HTNV |
LĐTT |
9 |
Trần Bình |
Thản |
1971 |
ĐHSP |
CSTĐCS |
CSTĐCS |
CSTĐCS |
PHẦN II
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ, CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
NĂM HỌC 2014 - 2015
STT |
Họ và tên CBGV |
Công việc được giao |
Sĩ số /nữ |
Kiêm nhiệm |
Ghi chú |
|
1 |
Trần Thành |
Công |
CN lớp 4/2 |
20/13 |
Tổ trưởng |
|
2 |
Trần Thị Kim |
Cương |
GV Tin học |
|
|
|
3 |
Bùi Quang Hoàng |
Hải |
GV Thể dục |
|
BTCĐ |
|
4 |
Phan Thị Minh |
Khánh |
GV Âm nhạc |
|
|
|
5 |
Trần Văn |
Khiến |
CN lớp 5 |
35/18 |
CTCĐ |
|
6 |
Nguyễn Thị |
Nhi |
GV Anh văn |
|
Tổ phó |
|
7 |
Nguyễn Như |
Phúc |
CN lớp 4/1 |
22/7 |
TBTT |
|
8 |
Nguyễn Như |
Tân |
GV Mĩ thuật |
|
|
|
9 |
Trần Bình |
Thản |
Hiệu trưởng |
|
|
|
Tổng cộng HS toàn khối |
|
77/38 |
|
|
TRƯỜNG TH ƯU ĐIỀM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỔ CHUYÊN MÔN 4 – 5
|
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Ưu Điềm, ngày tháng 9 năm 2014
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHUYÊN MÔN 4 - 5
NĂM HỌC 2014 – 2015
- Căn cứ vào công văn số.../PGD&ĐT- CM ngày.....tháng....năm 2014 của Phòng GD&ĐT huyện Phong Điền V/v Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2014- 2015 cấp Tiểu học.
- Căn cứ vào phương hướng nhiệm vụ năm học 2014 – 2015 của trường Tiểu học Ưu Điềm
Tổ chuyên môn 4- 5 xây dựng kế hoạch hoạt động năm học 2014 – 2015 như sau:
I-ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH :
1/ Thuận lợi:
Năm học 2014-2015, tổ 4 - 5 gồm 09 CBGV, cả 09 GV đều đạt trên chuẩn. Tuổi đời và tuổi nghề của GV trong tổ tương đối đồng đều và một số GV có số năm công tác trên mười lăm năm nên có kinh nghiệm giảng dạy.
Hầu hết GV đều nhiệt tình trong công tác, có tinh thần trách nhiệm và ý thức tổ chức kỷ luật cao, ham học hỏi, cầu tiến, không ngại khó, ngại khổ, đoàn kết, nhất trí và có sự đồng thuận cao trong công việc.
2/ Khó khăn:
Tuy nhiên, tổ vẫn còn có GV mới ra trường, có GV còn đang nuôi con nhỏ, có giáo viên ở xa trường nên đi lại gặp nhiều khó khăn trong mùa mưa bão.
Trường có một cơ sở lẻ ở khu vực Đức Phú cách xa cơ sở chính hơn 10 km, ở đó điều kiện trang thiết bị phục vụ cho dạy và học còn nhiều thiếu thốn nên ảnh hưởng đến chất lượng cũng như mọi hoạt động của tổ kể cả các môn đặc thù.
Với những đặc điểm như trên, Tổ 4 - 5 gặp không ít khó khăn trong việc thực hiện quy chế chuyên môn cũng như việc phấn đấu để hoàn thành tốt các chỉ tiêu mà tổ đã đặt ra trong năm học.
Về chuyên môn và nghiệp vụ sư phạm, các tổ viên trong tổ chưa thật sự đồng đều.
Tổng số HS của tổ 4 - 5 trong năm học 2014 - 2015 là 77 em ; Nữ: 38 em
Trong đó: Khối 4: 42 em/2 lớp ; Khối 5: 35 em/1 lớp.
Gia đình các em đại đa số làm nghề nông, buôn bán nhỏ và chăn nuôi. Vì vậy, các em ít được sự quan tâm chu đáo của gia đình. Thậm chí, khi thời vụ đến, các em phải tham gia nhiều công việc giúp đỡ gia đình. Điều đó đã ảnh hưởng rất lớn tới chất lượng học tập của các em.
Kết quả khảo sát đầu năm cho thấy, số lượng HS đạt điểm dưới trung bình về 2 môn Toán và Tiếng Việt cũng tương đối nhiều. Cụ thể: Khối 4: môn Toán:..... em; môn TV:.....em; Khối 5: môn Toán:......em; môn TV:.....em. Số liệu thống kê trên cho thấy, chất lượng đại trà HS trong khối 4 - 5 đầu năm học này chưa cao. Đặc biệt, có một số em kiến thức hỏng quá nhiều. Nếu không được bồi đắp kịp thời, các em có thể là đối tượng lưu ban vào cuối năm học. Đây quả thực là một trở ngại lớn đối với GV tổ 4 - 5 trong việc thực hiện và hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch cũng như các nhiệm vụ năm học mà nhà trường đã đặt ra.
Bàn ghế ở một số phòng học hiện nay đã xuống cấp khá trầm trọng và không phù hợp với lứa tuổi của các em, nên ảnh hưởng không nhỏ đến việc ngồi học bài và ghi chép hàng ngày.
II.CÁC MỤC TIÊU NĂM HỌC:
1)Mục tiêu 1: Về nhận thức tư tưởng chính trị và đạo đức lối sống.
- 100% GV trong tổ luôn có nhận thức tư tưởng chính trị vững vàng, thực hiện đầy đủ và nghiêm túc các đường lối chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật nhà nước, các quy định của ngành. Tất cả GV đều thực hiện tốt chủ đề năm học, các cuộc vận động lớn của ngành.
Cuộc vận động:“Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”, “Mỗi thầy giáo, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”.
- Thực hiện nội dung giáo dục “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” trong các môn học và hoạt động giáo dục.
- Thực hiện tốt các quy định về đạo đức nhà giáo, coi trọng rèn luyện phẩm chất, lối sống, lương tâm nghề nghiệp gắn liền với việc thực hiện Điều lệ trường Tiểu học.
- Tiếp tục triển khai và đẩy mạnh phong trào thi đua “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực” thông qua các hoạt động, việc làm thiết thực.
- Xây dựng trường lớp “Xanh - Sạch - Đẹp - An toàn”, xây dựng lớp học thân thiện.
2)Mục tiêu 2: Chất lượng đại trà.
a- Giáo viên:
Thực hiện đúng chương trình và quy chế chuyên môn, cụ thể:
-100% GV soạn bài đầy đủ, soạn trước một tuần. Giáo án được soạn trên giấy A4 được trình bày rõ ràng, sạch sẽ, đảm bảo cả về mặt nội dung và hình thức.
-100% GV lên lớp có giáo án, có ĐDDH, sử dụng tối đa đồ dùng dạy học sẵn có, và làm thêm ĐDDH để phục vụ cho các tiết dạy có chất lượng và hiệu quả. Tăng cường UDCNTT vào các tiết dạy, các tiết dạy trên lớp đạt từ Khá trở nên, trong đó có trên 60 -70% tiết dạy đạt Khá, 30 - 40 % đạt loại Giỏi.
-100% GV tham gia tự thiết kế ĐDDH, trong đó mỗi GV làm được ít nhất một bộ đồ dùng có chất lượng, mang tính khoa học và thẩm mĩ.
-100% tổ viên trong tổ được tham dự các chuyên đề của tổ, trường.
-100% tổ viên nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong đánh giá, xếp loại HS, đánh giá kết quả học tập của HS theo đúng chuẩn kiến thức kĩ năng, đúng qui chế.
-100% tổ viên tích cực tham gia các cuộc vận động và các phong trào do các cấp phát động.
-100% tổ viên được xếp loại hồ sơ chuyên môn từ Khá, Tốt trở lên.
- Phấn đấu 100% tổ viên biết sử dụng máy tính văn phòng, và biết sử dụng máy tính để soạn GAĐT phục vụ cho giảng dạy.
b- Học sinh :
- Duy trì sĩ số 100%.
-100% HS đủ SGK và ĐDHT đúng quy định.
-100% HS thuộc các bài hát, múa tập thể sân trường.
-100% HS thực hiện tốt các nề nếp qui định của nhà trường, Đội TNTP Hồ Chí Minh, có tác phong và có trang phục học đường đúng quy định.
- Cuối năm có 98,5% HS được lên lớp thẳng, 1,5% HS được lên lớp sau khi được phụ đạo và kiểm tra lại.
- 100% học sinh khối lớp 5 Hoàn thành chương trình tiểu học
- 100% học sinh xếp loại hoàn thành (A) và hoàn thành tốt (A+) các môn đánh giá bằng định tính.
* Cụ thể :
- Hạnh kiểm : Có 100% HS thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ của HS
- Học lực:
+ Có trên 98% HS đạt TB trở lên về 2 môn Toán và Tiếng Việt, trong đó có trên 65 - 70% HS đạt khá và giỏi.
+100% HS đạt mức Hoàn thành trở nên ở các môn còn lại, trong đó có trên 25 - 40% HS đạt ở mức Hoàn thành tốt.
Môn |
Lớp |
TSHS |
Giỏi (A+ ) |
Khá (A) |
T.bình (B) |
Yếu |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
Tiếng Việt |
4/1 |
22 |
8 |
36.4 |
8 |
36.4 |
6 |
27.3 |
0 |
0.0 |
4/2 |
20 |
6 |
30.0 |
7 |
35.0 |
7 |
35.0 |
0 |
0.0 |
|
Cộng |
42 |
14 |
33.3 |
15 |
35.7 |
13 |
31.0 |
0 |
0.0 |
|
5 |
35 |
8 |
22.9 |
15 |
42.9 |
12 |
34.3 |
0 |
0.0 |
|
Cộng |
35 |
8 |
22.9 |
15 |
42.9 |
12 |
34.3 |
0 |
0.0 |
|
T.cộng |
77 |
22 |
28.6 |
30 |
39.0 |
25 |
32.5 |
0 |
0.0 |
|
Toán |
4/1 |
22 |
12 |
54.5 |
5 |
22.7 |
5 |
22.7 |
0 |
0.0 |
4/2 |
20 |
7 |
35.0 |
7 |
35.0 |
6 |
30.0 |
0 |
0.0 |
|
Cộng |
42 |
19 |
45.2 |
12 |
28.6 |
11 |
26.2 |
0 |
0.0 |
|
5 |
35 |
11 |
31.4 |
12 |
34.3 |
12 |
34.3 |
0 |
0.0 |
|
Cộng |
35 |
11 |
31.4 |
12 |
34.3 |
12 |
34.3 |
0 |
0.0 |
|
T.cộng |
77 |
30 |
39.0 |
24 |
31.2 |
23 |
29.9 |
0 |
0.0 |
|
Khoa học |
4/1 |
22 |
7 |
31.8 |
10 |
45.5 |
5 |
22.7 |
0 |
0.0 |
4/2 |
20 |
6 |
30.0 |
6 |
30.0 |
8 |
40.0 |
0 |
0 |
|
Cộng |
42 |
13 |
31.0 |
16 |
38.1 |
13 |
31.0 |
0 |
0.0 |
|
5 |
35 |
10 |
28.6 |
18 |
51.4 |
7 |
20.0 |
0 |
0.0 |
|
Cộng |
35 |
10 |
28.6 |
18 |
51.4 |
7 |
20.0 |
0 |
0.0 |
|
T.cộng |
77 |
23 |
29.9 |
34 |
44.2 |
20 |
26.0 |
0 |
0.0 |
|
LS - ĐL |
4/1 |
22 |
9 |
40.9 |
8 |
36.4 |
5 |
22.7 |
0 |
0.0 |
4/2 |
20 |
6 |
30.0 |
6 |
30.0 |
8 |
40.0 |
0 |
0 |
|
Cộng |
42 |
15 |
35.7 |
14 |
33.3 |
13 |
31.0 |
0 |
0.0 |
|
5 |
35 |
8 |
22.9 |
16 |
45.7 |
11 |
31.4 |
0 |
0.0 |
|
Cộng |
35 |
8 |
22.9 |
16 |
45.7 |
11 |
31.4 |
0 |
0.0 |
|
T.cộng |
77 |
23 |
29.9 |
30 |
39.0 |
24 |
31.2 |
0 |
0.0 |
|
Đạo đức |
4/1 |
22 |
14 |
63.6 |
8 |
36.4 |
0 |
0.0 |
0 |
0.0 |
4/2 |
20 |
6 |
30.0 |
14 |
70.0 |
0 |
0.0 |
0 |
0 |
|
Cộng |
42 |
20 |
47.6 |
22 |
52.4 |
0 |
0.0 |
0 |
0.0 |
|
5 |
35 |
10 |
28.6 |
25 |
71.4 |
0 |
0.0 |
0 |
0.0 |
|
Cộng |
35 |
10 |
28.6 |
25 |
71.4 |
0 |
0.0 |
0 |
0.0 |
|
T.cộng |
77 |
30 |
39.0 |
47 |
61.0 |
0 |
0.0 |
0 |
0.0 |
|
Kĩ thuật |
4/1 |
22 |
11 |
50.0 |
11 |
50.0 |
0 |
0.0 |
0 |
0.0 |
4/2 |
20 |
6 |
30.0 |
14 |
70.0 |
0 |
0.0 |
0 |
0 |
|
Cộng |
42 |
17 |
40.5 |
25 |
59.5 |
0 |
0.0 |
0 |
0.0 |
|
5 |
35 |
10 |
28.6 |
25 |
71.4 |
0 |
0.0 |
0 |
0.0 |
|
Cộng |
35 |
10 |
28.6 |
25 |
71.4 |
0 |
0.0 |
0 |
0.0 |
|
T.cộng |
77 |
30 |
39.0 |
47 |
61.0 |
0 |
0.0 |
0 |
0.0 |
*Các môn đặc thù và tự chọn:
Môn |
Lớp |
TSHS |
Giỏi (A+ ) |
Khá (A) |
T.bình (B) |
Yếu |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
Âm nhạc |
4/1 |
22 |
5 |
22.7 |
17 |
77.3 |
0 |
0.0 |
0 |
0.0 |
4/2 |
20 |
4 |
20.0 |
16 |
80.0 |
0 |
0.0 |
0 |
0 |
|
Cộng |
42 |
9 |
21.4 |
33 |
78.6 |
0 |
0.0 |
0 |
0.0 |
|
5 |
35 |
8 |
22.9 |
27 |
77.1 |
0 |
0.0 |
0 |
0.0 |
|
Cộng |
35 |
8 |
22.9 |
27 |
77.1 |
0 |
0.0 |
0 |
0.0 |
|
T.cộng |
77 |
17 |
22.1 |
60 |
77.9 |
0 |
0.0 |
0 |
0.0 |
|
Mĩ thuật |
4/1 |
22 |
4 |
18.2 |
18 |
81.8 |
0 |
0.0 |
0 |
0.0 |
4/2 |
20 |
3 |
15.0 |
17 |
85.0 |
0 |
0.0 |
0 |
0 |
|
Cộng |
42 |
7 |
16.7 |
35 |
83.3 |
0 |
0.0 |
0 |
0.0 |
|
5 |
35 |
6 |
17.1 |
29 |
82.9 |
0 |
0.0 |
0 |
0.0 |
|
Cộng |
35 |
6 |
17.1 |
29 |
82.9 |
0 |
0.0 |
0 |
0.0 |
|
T.cộng |
77 |
13 |
16.9 |
64 |
83.1 |
0 |
0.0 |
0 |
0.0 |
|
Thể dục |
4/1 |
22 |
3 |
13.6 |
19 |
86.4 |
0 |
0.0 |
0 |
0.0 |
4/2 |
20 |
3 |
15.0 |
17 |
85.0 |
0 |
0.0 |
0 |
0 |
|
Cộng |
42 |
6 |
14.3 |
36 |
85.7 |
0 |
0.0 |
0 |
0.0 |
|
5 |
35 |
5 |
14.3 |
30 |
85.7 |
0 |
0.0 |
0 |
0.0 |
|
Cộng |
35 |
5 |
14.3 |
30 |
85.7 |
0 |
0.0 |
0 |
0.0 |
|
T.cộng |
77 |
|